1. Thông số kỹ thuật Z máng cáp
Vật liệu: Tôn, Inox, hoặc thép
Lớp phủ bề mặt: Sơn tĩnh điện, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân
Màu tiêu chuẩn: Màu ghi, và các màu tiêu chuẩn khác
Kích thước:
- Chiều dài: 1500 ÷ 9000 mm
- Chiều rộng: 75 ÷ 1500 mm.
- Chiều cao: 50 ÷ 200 mm.
- Độ dày: 0,6 ÷ 2,5 mm
Tiêu chuẩn:
- Độ bền va đập: IEC 61537-2001
- Khả năng chịu tải: IEC 61537-2001 hoặc Nema Ve1-2009
- Sơn tĩnh điện: ≥70µ TCVN 4392-1986
- Mạ kẽm nhúng nóng: ASTM A123/A123M-08
- Kích thước: theo yêu cầu thiết kế
2. Ưu điểm khi sử dụng Z máng cáp
- Có thể tháo lắp, di chuyển một cách nhanh chóng, đơn giản tiết kiệm thời gian hiệu quả
- Hạn chế tình trạng trầy xước, rách vỏ cáp trong máng
- Dễ dàng lắp đặt bằng tay
- Chỉ cần một số công cụ hỗ trợ cơ bản như đai ốc, vặn ốc vít…
- Tiết kiệm chi phí nguyên liệu, bảo dưỡng, bảo trì, lắp đặt.
- Không bị ảnh hưởng bởi chất hóa học, thời tiết
- Giúp cáp được sắp xếp gọn gàng, tiết kiệm không gian
- Giá thành phù hợp…